MITSHUBISHI FUSO CANTER TF4.9
- Hãng sản xuất động cơ : MITSUBISHI FUSO
- Loại động cơ : Diesel, 4 xi lanh thẳng hàng, Turbo
- Tên động cơ : 4P10-KAT2 (Euro 5)
- Dung tích xi-lanh : 2.977 cc
- Công suất cực đại : 130 Ps/3500 v/ph
- Moment xoắn cực đại : 300 Nm/1300 v/ph
- Hệ thống phun nhiên liệu : Phun trực tiếp
- Kích thước lọt lòng thùng : 4450 x 1750 x 1900 (mm)
- Tải trọng : 1.900 (kG)
Mô tả
GIỚI THIỆU XE TẢI MITSHUBISHI FUSO CANTER TF4.9
Dòng xe tải MITSHUBISHI FUSO CANTER TF4.9 là dòng xe tải cao cấp, tiên tiến nhất của Mitsubishi được Thaco độc quyền lắp ráp tại Việt Nam. Xe tải MITSHUBISHI FUSO CANTER TF4.9 được sản xuất lắp ráp dựa trên linh kiên nhập khẩu từ Nhật Bản, tiếp tục được người tiêu dùng đánh giá cao về độ bền bỉ, sức mạnh động cơ và mức tiết kiệm nhiên liệu của dòng xe này.
THACO AUTO TÂY NAM xin trân trọng giới thiệu đến quáy khách hàng dòng xe tải thế hệ mới MITSHUBISHI FUSO CANTER TF4.9 K11 thùng kín 1 cửa hông và 2 cửa sau mở dạng contrainer thuận tiện cho việc lên xuống hàng. Kết cấu thùng kín 1 lớp : vách ngoài bằng inox 430 . Sàn thùng tôn kẽm 3mm phẳng. Chuyên dùng chở Bia, Nước ngọt, chở hàng quá tải cực tốt và nhiều mặt hàng khách.
Động cơ MITSHUBISHI FUSO CANTER TF4.9
MITSHUBISHI FUSO CANTER TF4.9 trang bị động cơ FUSO 4P10-KAT2 (Euro 5) 3.0 L Turbo
- Công suất cực đại : 130 Ps/3500 v/ph
- Moment xoắn cực đại : 300 Nm/1300 v/ph
Tiết kiệm nhiên liệu : mức tiêu hao nhiên liệu khi chạy đúng tải : chỉ từ 9-10 Lít/ 100KM thực tế.
Động cơ có sức kéo lớn đạt 300 Nm/1300 v/ph cùng với hợp số lớn : Xe MITSHUBISHI FUSO CANTER TF4.9 được đa số khách hàng đánh giá tốt về khả năng tải hàng hóa.
Thùng xe MITSHUBISHI FUSO CANTER TF4.9 K11
Thùng xe Mitsubishi FUSO CANTER TF4.9 nghiên cứu và phát triển dựa theo nhu cầu khách hàng chở Bia- Nước ngọt – cần sự thuận tiện trong việc lên xuống hàng hóa nên Công ty đã nguyên cứu phát triển sản phẩm thùng kín tải 1.900 kg , 1 của hông thuận tiện cho việc giao nhận hàng hóa
Kết cấu thùng :
Kích thước lọt lòng thùng hàng (DxRxC): 4450 x 1750 x 1900 mm
– Tải/ Tổng tải: 1900kg/ 4990kg.
– Đà dọc U80 sắt CT3.
– Đà ngang U80 (13 cây) sắt CT3.
– Sàn 3mm bằng sắt CT3.
– Khung xương vách hông hộp 40x40x1,2mm.
– Khung xương vách mui hộp 30x30x1,2mm.
– Vách ngoài inox 430 dày 0,5mm.
– Xe có 1 cửa hông bên phụ, 2 cửa phía sau thùng.
– Cản hông cản sau bằng sắt sơn.
– Vè thùng bằng inox 430 dày 0,8 mm.
– Liên kết thùng bằng bulong M16x1,5.
HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION)
· Trước : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
· Sau : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL)
· Công thức bánh xe : 4×2
· Thông số lốp (trước/sau) : 7.00 R 16.
HỆ THỐNG PHANH (BRAKE)
· Phanh chính : thủy lực hai dòng trợ lực chân không , Phanh Đĩa 4 bánh trang bị ABS,Phân bổ lực phanh EBD.
· Phanh tay : Có
HỆ THỐNG LÁI (STEERING)
· Kiểu hệ thống lái : Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực
· Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 6,6 m
TRANG BỊ
· AM/FM Radio-CD.
- Bảo hành MITSHUBISHI FUSO CANTER TF4.9 K11 : 3 năm / 100.000 km tùy theo yếu tố nào đến trước.
- Địa điểm bảo hành: Tại tất cả các trạm bảo hành ủy quyền trên toàn quốc của THACO.
THAM KHẢO CHI TIẾT QUY TRÌNH TRẢ GÓP KHI MUA XE TẢI – MITSHUBISHI FUSO CANTER TF4.9 K11
1 đánh giá cho MITSHUBISHI FUSO CANTER TF4.9
-
700,000.000 VND
-
1,495,000.000 VND1,485,000.000 VND -
650,000.000 VND
-
807,000.000 VND
-
572,000.000 VND
-
790,000.000 VND
-
367,000.000 VND
-
222,000.000 VND
-
586,000.000 VND
-
245,000.000 VND
-
290,000.000 VND
-
370,000.000 VND
-
367,000.000 VND
-
222,000.000 VND
-
586,000.000 VND
-
245,000.000 VND
-
290,000.000 VND
-
370,000.000 VND
Trường –
Xe chở bia với nước ngọt full 8 tấn , chạy tôt.