MITSUBISHI FUSO FA 140L
- Hãng sản xuất động cơ : MITSUBISHI ( NHẬT BẢN )
- Loại động cơ : Diesel, 4 xi lanh thẳng hàng
- Tên động cơ : Daimler4D37-100 (Euro5)
- Dung tích xi-lanh : 3907 cc
- Công suất cực đại : 136 Ps/2500 v/ph
- Moment xoắn cực đại : 420 Nm/1500 v/ph
- Hệ thống phun nhiên liệu : Phun trực tiếp
- Hệ thống tăng áp : Turbo Charger Intercooler
- Kích thước tổng thể : 8.035 x 2.340 x 3.320 (mm)
- Kích thước lọt lòng thùng : 6.100 x 2.220 x 2.095 (mm)
- Tải trọng : 6.450 (kG)
- Trọng lượng toàn bộ : 11.200 (kG)
-
370,000.000 VND
-
252,000.000 VND
-
290,000.000 VND
-
542,500.000 VND
Mô tả
MITSUBISHI FUSO FA 140L tải 6.500KG thùng dài 6m1
Thaco Auto Tây Nam xin trân trọng giới thiệu dòng sản phẩm mới Mitsubishi Fuso Fa 140L Euro V theo tiêu chuẩn toàn cầu. Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc nguyên cứu và phát triển sản phẩm đáp ứng được nhu cầu vận chuyển hàng hóa của quý khách hàng. Mitsubishi Fuso Fa 140L mạng lại giá trị thực về bài toán vận tải hàng cho cho khách hàng : Sản phẩm chất lượng, chi phí đầu tư phải chăn, áp ứng mọi vấn đề về vận hành ở mọi thời tiết khắc nghiệt như ở Việt Nam. Tiết kiệm nhiên liệu do sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail.
Động cơ Mitsubishi Fuso Fa 140L
Sử dụng động cơ Fuso với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail thế hệ mới E5: thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu. Xe tải Mitsubishi Fuso 140L trang bị động cơ 4D37 100 của Mitsubishi Fuso Sản sinh công suất máy 136 PS/ 2500 Vòng/ phút . Momen xoắn cực đại đạt 420/1.500 – (2500). Ưu điểm động cơ 4D37 100 là động cơ bền bỉ theo thời gian, tiết kiệm nhiên liệu, tạo sức kéo lớn nhất 420Nm tại vòng tua máy 1.500-2500v.p . Điều này rất quang trọng cho động cơ máy dầu trang bị trên 1 chiếc xe tải, giúp xe đềpa tốt hơn, ít hao dầu hơn.
Hệ thống khung gầm Mitsubishi Fuso Fa 140L
Hệ thống khung gầm Mitsubishi Fuso Fa 140L sử dụng Công nghệ thiết kế sát-xi độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi (trang bị trên các xe SUV củahãng) được trang bị trên dòng xe tải cao cấp, bên hông cửa có thanh gia cường bố trí tại các vị trí quan trọng nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin.
Hộp số : Trang bị hộp số Mitsubishi – Fuso M036S6 (Nhật),mạnh mẽ, bền bĩ, hiệu suất truyền lực cao, tùychọn lắp bộ trích công suất (PTO) cho xe tải cẩu,xe chuyên dùng. Bao gồm 6 số tiến- 1 số lùi.
Cầu xe : Cầu trước: kết cấu dầm chữ “І”, cứng vững, khả năng chịu tải lớn.
Cầu sau: chế tạo từ thép hàn công nghệ cao, có kích thước lớn, thiết kế nhiều gân chịu lực, khả năng
chịu tải cao.
Tỷ số truyền cầu lớn (5,13), vận hành mạnh mẽ, phù hợp với nhiều kiểu địa hình khác nhau.
Hệ thống phanh : Được trang bị hệ thống phanh khí nén WABCO của Đức, độ tin cậy cao, đảm bảo an toàn khi xe vận hành
Phanh khí xả trên xe Mitsubishi Fuso Fa 140L được điều khiển thông qua ECU tránh trường hợp vô tình bật nhầm
phanh khí xả (gây tốn nhiên liệu và ảnh hưởng đến hiệu suất và tuổi thọ của động cơ)
• Phanh khí xả chỉ hoạt động khi xe lăn bánh
• Phanh khí xả sẽ tự động tắt khi người lái tác tác động vào chân côn hoặc chân ga.
Kích thước
Kích thước Cabin (chiều rộng) mm 1.995 1.995
Chiều dài cở sở mm 3.760/4.250 3.775
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm 7245 x 2330 x 3300
Kích thước lọt lòng thùng mm 6100 x 2220x 2100 (mm)
Số chỗ ngồi 03
Tải trọng cho phép : 6.450 KG
Tổng tải trọng : 11.200 KG
Chế độ bảo hành bảo dưỡng xe tải Mitsubishi Fuso FA140L
Bảo hành tại bất kỳ các trạm ủy quyền của Thaco trên toàn quốc, sửa chữa lưu động 24/24.
Thời hạn bảo hành: 3 năm hoặc 100.000 km, tùy điều kiện nào đến trước.Mitsubishi Fuso Fa 140L
Miễn phí công lao động kiểm tra bảo dưỡng xe định kỳ theo danh mục và miễn phí lọc nhớt tại 1.000 km, 10.000km và 20.000 km.
Thay nhớt máy miễn phí tại 1.000 km đầu tiên.
Xe tải Mitsubishi Fuso 6t5
Tư vấn sử dụng, hỗ trợ kỹ thuật qua đường dây nóng tại:
Miền Nam: 0938.904.735 Mr Đạt
Ỗ TRỢ MUA XE FUSO FI 170L TRẢ GÓP VAY ĐẾN 70 % –75% GIÁ TRỊ XE. Xe tải Mitsubishi Fuso 6t5
Chi tiết quá trình mua trả góp, thủ tục, và giấy tờ chứng từ cần chuẩn bị .
-
659,000.000 VND
-
1,495,000.000 VND1,485,000.000 VND -
650,000.000 VND
-
572,000.000 VND
-
1,465,000.000 VND
-
790,000.000 VND
-
367,000.000 VND
-
222,000.000 VND
-
586,000.000 VND
-
245,000.000 VND
-
290,000.000 VND
-
370,000.000 VND
-
367,000.000 VND
-
222,000.000 VND
-
586,000.000 VND
-
245,000.000 VND
-
290,000.000 VND
-
370,000.000 VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.